L-HPC 11 nguyên liệu tá dược
Tên hóa học/ Tên khác: (Low-substituted) Hydroxypropyl Cellulose (LH11)
Nhà Sản Xuất: Anhui Sunhere.
Tiêu Chuẩn: USP43.
Xuất Xứ: Trung Quốc.
Quy Cách: 20kg/thùng.
Công dụng: Tá dược rã (không tan trong nước, trương nở tốt trong nước), tá dược dính khô do khả năng nén tốt (L-HPC 11: kích thước hạt trung bình 45 - 65 µm, hàm lượng hydroxypropoxy: 10 - 12,9%)
Ứng Dụng: Viên nén, viên nang, thuốc cốm (đặc biệt là các công thức có API nhạy cảm với oxy, do không chứa peroxide, không ion và hoạt động nước thấp, giúp tăng cường độ ổn định công thức).
HSD: 2 năm kể từ ngày sản xuất.
Điều Kiện Bảo Quản: Nơi khô ráo và thoáng khí. Tránh xa nguồn nhiệt độ, độ ẩm cao.
Bình luận
Xem thêm